Từ điển Thiều Chửu
壓 - áp
① Ðè ép. ||② Ðè nén. ||③ Bức bách đến bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壓 - áp
Đè xuống, nén xuống — Ép lại, ép chặt — Sáp tới gần — Dùng uy lực mà ép buộc người khác — Một âm khác là Yếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壓 - yểm
Chôn bùa, dán bùa để trừ tà ma — Thật ra đọc Áp. Xem Áp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壓 - yếp
Hợp lại. Gồm lại — Dùng một ngón tay mà ấn xuống — Các âm khác là Áp, Yểm. Xem các âm này.


壓迫 - áp bách || 壓逼 - áp bức || 壓境 - áp cảnh || 壓制 - áp chế || 壓倒 - áp đảo || 壓解 - áp giải || 壓力 - áp lực || 壓服 - áp phục || 壓卷 - áp quyển || 壓載 - áp tải || 壓送 - áp tống || 壓軸 - áp trục || 壓歲 - áp tuế || 壓歲盤 - áp tuế bàn || 壓歲錢 - áp tuế tiền || 壓韻 - áp vận || 彈壓 - đàn áp || 氣壓 - khí áp || 汽壓 - khí áp || 鎮壓 - trấn áp ||